loc khi he pa

Lọc khí HEPA - HEPA filter

Bộ lọc đạt tiêu chuẩn HEPA có nhiều ứng dụng, bao gồm cả việc sử dụng tại các cơ sở y tế, ô tô, máy bay và nhà cửa. Các bộ lọc phải đáp ứng một số tiêu chuẩn về hiệu quả như những thiết lập của Hoa Kỳ Bộ Năng lượng (DOE).

pocket-filter

Pocket filter - Lọc túi

Ứng dụng: Trong ngành điều hòa không khí, Lọc không khí sơ bộ, thứ cấp.

loc-hepa

Lọc khí HEPA

Sản phẩm HEPA filter hay còn gọi là hộp lọc khí HEPA – HEPA filter box là một trong những sản phẩm chuyên dùng trong lọc khí phòng sạch..

hepa-box

HEPA box - Hộp lọc khí HEPA

Được lắp đặt cùng độ cao của trần nơi cần gắn Lọc Hepa, Hepa được gắn bên trong hộp nhằm tạo dòng khí sạch theo yêu cầu cấp độ nhất định. Hepa box tạo dòng khí sạch đa chiều trong môi trường nơi lắp đặt.

hepa-filter

HEPA filter - Lọc khí HEPA

Sản phẩm HEPA filter hay còn gọi là hộp lọc khí HEPA – HEPA filter box là một trong những sản phẩm chuyên dùng trong lọc khí phòng sạch.

Hiển thị các bài đăng có nhãn Chọn lọc HEPA cần lưu ý những thông số nào?. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Chọn lọc HEPA cần lưu ý những thông số nào?. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 23 tháng 12, 2015

Chọn lọc HEPA cần lưu ý những thông số nào?

Việc chọn lựa một bộ lọc khí là một quá trình quan trọng nhất trong hệ thống lọc khí phòng sạch. Quan trọng hơn là phải chọn một bộ lọc được ví như là "Trái Tim" của phòng sạch. 
Vậy khi chọn lọc HEPA cho hệ thống phòng sạch quý khách hàng bám sát theo những thông số sau đây.

1. LƯU LƯỢNG

Một thông số quan trong nhất khi chọn lọc.
Lưu lượng thể hiện như là một công xuất của mỗi lọc, nó cho ta biết phin lọc có thể lọc được bao nêu không khí trong một giờ
Ví dụ: Bộ lọc HEPA H13, 610 x 610 x 292mm 
Model: GGSA-1000-10/00,lưu lượng; 1635m3/h.
Model: Absolute 1560.02, lưu lượng: 4000 m3/h
Model: TRSA-1000-10-00, lưu lượng: 2250 m3/h

2. HIỆU SUẤT LỌC

Hiệu suất lọc được xác định theo:
- Phần % hạt bụi được lọc
- Kích thước hạt bụi (0.1-0.2 hay 0.3µ)
- Tiêu chuẩn áp dụng (EN1822 hay Mil STD 282)
- Kiểu tra (MPPS hay DOP)
- Test riêng biêt hay theo xác xyất
- Quy chứng nhận FM approved hay không

3. KÍCH THƯỚC

Kích thước phủ bì thông dụng nhất hiên nay là: 
610 x 610 x150mm (292 hay 66, 90, 110mm)
305 x 610 x150mm (292 hay 66, 90, 110mm).
Tốc độ gió ảnh hưởng đến độ sạch của không khí, trong khi đó tốc độ gió ảnh hưởng đến tiết diện và lưu lượng. Ta thường thấy
Lưu lượng = tốc độ gió x tiết diện (diện tích vật liệu lọc)
Phần diện tích dài x rộng của phin lọc thường chúng ta chọn trước. Do vậy nhà SX có thể tăng độ dầy bộ lọc hoạc tốc độ gió tới một giới hạn ho phép để đạt được lưu lượng cần thiết mà vẫn dáp ứng đươc yêu cầu về kỹ thuật.
Chúng ta cần quan tâm đến độ dày của lọc HEPA

chon loc HEPA can luu y nhung thong so nao
Lọc HEPA đạt chuẩn


Loại lọc dày 66mm, 90, 110mm. 
Thường áp dụng nơi có yêu cầu khống chế tốc độ gió ở mức 0.45m/s và áp dụng cho lamilar. Loại này mỏng và tụt áp rất thấp, tuổi thọ sản phẩm cao, kích thước tiết điện lớn.
Độ dày lọc 150mm, lưu lượng loại này vừa phải
Phù hợp cho thiết kế phin lọc gắn tại miệng gió độ cao của trần giả khoảng 450mm (vì khoảng cách để cho gió tải đều không cho dội gió cần thiết là 150mm từ miệng gió thổi đến bề mặt lọc và 150mm từ lọc đến miệng gió)
Độ dày 292mm
Phù hợp theo kiểu gắn tại trung tâm AHU, đường gió hồi tổng• Cao độ của trần cần thối thiểu là 600mm, nếu lắp tại miệng gió. 
Mặt khác do loại lọc có độ dầy 292 thường là các loại có lọc HEPA lưu lượng cao kèm với 
hộp HEPA, giá thành cao và tốc độ gió lớn. Trong khi các phòng sản xuất dược phẩm thì cần hạn chế tốc độ gió vì bụi do sản xuất)

*Còn tiếp...